1.229.000.000 ₫
FORTUNER 2.4AT 4X2 2022 | 1.229.000.000 VNĐ |
---|---|
FORTUNER LEGENDER 2.8AT 4X4 | 1.470.000.000 VNĐ |
Toyota Fortuner có mặt chính thức tại Việt Nam từ năm 2009, mẫu ô tô SUV thể thao tầm trung là biểu tượng của sự bền bỉ và thực dụng. Được xây dựng trên nền tảng của hãng xe Nhật, chiếc SUV này không chỉ mang lại thiết kế bền dáng mà còn chú trọng vào khả năng vận hành ổn định, độ bền cao và tiết kiệm nhiên liệu. Xe Fortuner trở thành lựa chọn ưa thích trong phân khúc SUV 7 chỗ đắt khách tại Việt Nam trong suốt nhiều năm qua. Bài viết này, Toyota Huế sẽ cung cấp toàn bộ thông tin về dòng xe Fortuner để bạn có thể khám phá từng chi tiết của dòng xe này.
Toyota Fortuner 2024 được thiết kế với nét khoẻ khoắn đặc trưng của SUV nhưng không mang đến cảm giác bụi bặm như Ford Everest hay Isuzu mu-X. Mẫu xe Nhật này chứa đựng nhiều đường nét thanh thoát, tạo nên vẻ ngoại hình lịch lãm phản ánh tinh thần “mãnh lực hào hoa” của nhà Toyota.
Fortuner là một trong những dòng xe thuộc phân khúc Toyota SUV, có tùy chọn ngoại thất 5 màu gồm: bạc, đen, nâu, trắng, đồng. Hãy cùng Toyota Huế khám phá thêm về sự sang trọng của ngoại – nội thất và sức mạnh đầy ấn tượng từ động cơ của dòng xe này:
Nhìn từ trực diện, đầu xe Toyota Fortuner có lưới tản nhiệt to được bao bọc bởi hai đường viền mạ chrome chạy dọc hai bên tạo sự tương phản nổi bật. Cụm đèn trước dạng LED kết nối liền với lưới tản nhiệt kết hợp với đèn sương mù LED tròn đặt gần kế hốc gió ở hai bên má xe cùng cản dưới thiết kế nhô ra mạ thép khá dày tăng cảm giác cứng cáp hơn cho chiếc xe.
Đi đến phần hông, dòng SUV 7 chỗ này được trang bị gương chiếu hậu tích hợp các tính năng như chỉnh điện, đèn báo rẽ và chống chói tự động. Tay nắm cửa mạ chrome, bệ lên xuống ốp nhựa chống trượt giúp người dùng tự tin hơn khi lên xuống. Toyota Fortuner sử dụng bộ lazang 6 chấu kép kích thước 18 inch đi kèm bộ lốp 265/60R18 với hai tone màu thể thao.
Về phần đuôi xe 7 chỗ Fortuner, điểm nổi bật chính là cụm đèn hậu dạng LED kéo dài ôm trọn hai góc đuôi xe cùng cản sau ốp nhựa và ống xả thiết kế đầy tinh tế khi được bố trí khuất ở dưới,… tất cả góp phần tạo nên sự mạnh mẽ cho chiếc xe.
Bước vào khoang nội thất Toyota Fortuner, đánh vào mắt đầu tiên là sự thực dụng và đơn giản thường thấy của hãng xe Nhật. Trên taplo sử dụng vật liệu chủ yếu như nhựa mềm, bọc da sang trọng, màn hình giải trí trung tâm 7 inch kết hợp 11 loa JBL, hỗ trợ kết nối với smartphone, Bluetooth, USB, Apple Carplay/Android Auto, hệ thống điều hòa 2 vùng riêng biệt,…
Khoang lái xe Fortuner sử dụng vô lăng 4 chấu, bọc da tích hợp đầy đủ các phím chức năng ở hai bên, lẫy chuyển số sau vô lăng. Trang bị cụm đồng hồ kỹ thuật số Optitron phía sau tay lái với màn hình đa thông tin ở giữa kích thước 4.2 inch giúp tài xế dễ dàng quan sát khi lái xe.
Tất cả ghế ngồi trên Fortuner đều được bọc da cao cấp và có thể chỉnh điện 8 hướng mang lại cảm giác êm ái cho người ngồi. Hàng ghế sau rộng rãi với tựa đầu đủ 3 vị trí và bệ tỳ ở trung tâm đi kèm khoảng để chân thoáng tích hợp cửa gió điều hòa tạo nên không gian lý tưởng dành 3 người trưởng thành. Hàng ghế cuối có 2 ghế ngồi thiết kế mặt đệm rộng và khoảng đặt lưng ôm trọn body, ở đây có thể chứa hai người cao trên 1.8m mà vẫn thừa khoảng trống.
Khoang hành lý rộng, được trang bị tính năng mở cốp chỉnh điện thông minh đáp ứng mọi nhu cầu chứa vật dụng của người dùng trong những chuyến đi chơi xa.
Trái tim Toyota Fortuner là khối động cơ xăng 2TR-FE dung tích 2.7L cho công suất cực đại 164 mã lực và momen xoắn cực đại 245Nm mang lại khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Kết hợp hộp số tự động 6 cấp, dẫn động cầu sau cho khả năng di chuyển êm mượt, trơn tru và khả năng tăng tốc đột phá.
Xe Fortuner được trang bị lẫy chuyển số trên vô lăng và có 2 tùy chỉnh chế độ lái gồm: ECO, POWER giúp khả năng vận hành tối ưu hơn.
Toyota Huế xin gửi đến quý độc giả bảng thông số kỹ thuật xe Toyota Fortuner như sau (Cập nhật mới nhất năm 2024):
Thông số | Toyota Fortuner |
Kiểu động cơ | 2GD-FTV (2.4L) |
Dung tích (cc) | 2.393 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 147/3400 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 400/1600 |
Hộp số | 6MT |
Hệ dẫn động | RWD |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (lít/100 km) | 7,03 |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.985 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 |
Lốp, la-zăng | 265/65R17 |
Số chỗ | 7 |
Kích thước dài x rộng x cao (mm) | 4795 x 1855 x 1835 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 279 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.800 |
Treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Đĩa |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Không |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Điều chỉnh điện, gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Cốp đóng/mở điện | Không |
Mở cốp rảnh tay | Không |
Hệ thống an toàn trên Toyota Fortuner được các chuyên gia đánh giá là đạt tiêu chuẩn 5 sao ASEAN NCAP và gói trang bị tiên tiến Safety Sense gồm các trang bị an toàn như:
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm dòng xe cùng phân khúc SUV của Toyota: Toyota Raize
Qua bài viết này, có thể hiểu vì sao Toyota Fortuner lại là dòng xe ăn khách tại thị trường trong nhiều năm trở lại đây. Hãng xe Nhật không chỉ tạo nên một con quái vật trên đường mà còn mang đến sự tự tin cho người dùng với loạt tính năng an toàn hiếm thấy trên mẫu SUV giá bình dân.
Toyota Huế là đại lý chính hãng của Toyota Việt Nam tại Huế. Cung cấp các loại xe Toyota mới nhất nhất cùng các dịch vụ, khuyến mãi tốt nhất.
© 2024 Toàn bộ bản quyền toyota-hue.com.vn thuộc về Công Ty TNHH Toyota Việt Nam
Giá xe (1) | 0 |
Nơi đăng ký trước bạ | |
Phí trước bạ (7.2%) | 0 |
Lệ phí đăng ký | 0 |
Lệ phí kiểm định | 340,000 |
Lệ phí sử dụng đường bộ/năm | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm | 480,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13,170,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | |
Tổng chi phí đăng ký (2) | 0 |
Tổng cộng (1 + 2) | 0 |