719.000.000 ₫
Corolla Altis 1.8G | 719.000.000 VNĐ |
---|---|
Corolla Altis 1.8V | 765.000.000 VNĐ |
Được nâng cấp đáng kể, Toyota Corolla Altis thế hệ thứ 12 khiến người tiêu dùng ở Việt Nam không khỏi ấn tượng với sự cải tiến toàn diện. Thiết kế của xe đã trở nên trẻ trung hơn, công nghệ được tích hợp với xu hướng mới nhất… Tuy nhiên, câu hỏi đặt ra là liệu những thay đổi này có đủ sức thuyết phục người mua, đặc biệt là khi cùng phân khúc đang có không ít sự lựa chọn hấp dẫn? Cùng Toyota Huế tìm hiểu xem Corolla Altis phiên bản mới có gì đáng chú ý trong bài viết này nhé!
Toyota Corolla Altis ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản gồm Altis 1.8G, Altis 1.8V và Altis 1.8HEV, xe tiếp tục được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với giá bán từ 725 triệu đồng. Ở thế hệ mới Corolla Altis sở hữu kiểu dáng năng động, trẻ trung và phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Mẫu Sedan hạng C này hứa hẹn sẽ là lựa chọn hoàn hảo trước các đối thủ như Mazda 3, Kia kK3, Hyundai Civic,… trong thị trường nước ta.
Toyota Corolla Altis 2024 có sự thay đổi nhẹ về mặt kích thước nhờ sử dụng khung gầm TNGA hoàn toàn mới. So với thế hệ trước, Corolla Altis 2024 thấp hơn 25mm, rộng hơn 5mm, ngắn hơn 10mm, trục cơ sở được giữ nguyên. So với phân khúc Sedan hạng C, kích thước Altis chỉ ở mức trung bình, không quá lớn cũng không quá nhỏ, điều đó giúp xe di chuyển linh hoạt trên mọi nẻo đường. Dòng Toyota Sedan này có 5 tùy chọn màu gồm: xám, đỏ, đen, trắng ngọc trai, bạc.
Ngoại hình Toyota Corolla Altis 2024 được lột xác trẻ trung hơn nhờ ngôn ngữ thiết kế Prestige quý phái.
Thiết kế Khoang cabin đề cao sự tiện ích với màn hình giải trí trung tâm kích thước 9 inch, có thể kết nối với Apple CarPlay/Android Auto, USB, Bluetooth,… kết hợp với hệ thống âm thanh 6 loa. Xe sử dụng điều hòa tự động 2 vùng, có hệ thống lọc không khí.
Corolla Altis 2024 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da có các phím chức năng như Cruise Control, điều khiển giọng nói, đàm thoại rảnh tay,… bảng đồng hồ kỹ thuật số trang bị màn hình 7 inch cho giao diện sống động sau vô lăng.
Tất cả ghế ngồi trên Corolla Altis đều được bọc da, ghế lái có tính năng chỉnh điện 10 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau có đủ 3 vị trí tựa đầu và bệ tỳ trung tâm, khoảng trân thoán và chỗ để chân đủ dùng mang lại sự thoải mái cho hành khách khi ngồi ở không gian này.
Toyota Corolla Altis 2024 có 2 tùy chọn động cơ:
Trên 3 phiên bản đều sử dụng hộp số vô cấp CVT đi cùng 2 chế độ lái Normal và Sport, riêng bản 1.8 HEV có chế độ EV.
Toyota Huế xin gửi đến quý khách hàng bảng thống kế thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis 2024 như sau:
Thông số kỹ thuật Altis | 1.8G | 1.8V | 1.8HEV |
Kích thước dàixrộngxcao (mm) | 4.630 x 1.780 x 1.435 | 4.630 x 1.780 x 1.435 | 4.630 x 1.780 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | 2.700 | 2.700 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 128 | 128 | 149 |
Bán kính quay đầu (mm) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Động cơ | 1.8L xăng | 1.8L xăng | 1.8L hybrid |
Công suất cực đại (Ps) | 138 | 138/6.400 | 150 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 172 | 172 | 305 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Chế độ lái | 2 | 2 | 3 |
Dung tích bình xăng (lít) | 50 | 50 | 43 |
Toyota Corolla Altis 2024 có hệ thống an toàn nổi bật với trang bị gói Toyota Safety Sense 2.0 với các công nghệ an toàn như:
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm một trong những mẫu xe Toyota Sedan khác của hãng là: Toyota Camry
Toyota Corolla Altis ở thời điểm hiện tại được đánh giá là sự lựa chọn phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số người dân Việt Nam. Các trang bị cũng rất bền bỉ, mang đến lựa chọn hàng đầu trong phân khúc sedan hạng C.
Toyota Huế là đại lý chính hãng của Toyota Việt Nam tại Huế. Cung cấp các loại xe Toyota mới nhất nhất cùng các dịch vụ, khuyến mãi tốt nhất.
© 2024 Toàn bộ bản quyền toyota-hue.com.vn thuộc về Công Ty TNHH Toyota Việt Nam
Giá xe (1) | 0 |
Nơi đăng ký trước bạ | |
Phí trước bạ (7.2%) | 0 |
Lệ phí đăng ký | 0 |
Lệ phí kiểm định | 340,000 |
Lệ phí sử dụng đường bộ/năm | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm | 480,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13,170,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | |
Tổng chi phí đăng ký (2) | 0 |
Tổng cộng (1 + 2) | 0 |