Toyota Wigo

Toyota Wigo

GIÁ BÁN LẺ ĐỀ XUẤT (ĐÃ BAO GỒM 10% VAT)

360.000.000 

  • Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
  • Trả trước chỉ từ 72 triệu đồng, lãi suất ưu đãi.
  • Hỗ trợ các trường hợp khó chứng minh thu nhập, hồ sơ khó.

Thông tin bổ sung

WIGO E

360.000.000 VNĐ

WIGO G

405.000.000 VNĐ

Chuyển sang thế hệ thứ hai, Toyota Wigo có diện mạo lột xác với thiết kế hoàn toàn mới. Cải thiện đáng kể so với phiên bản trước, mẫu Hatchback cỡ A của Toyota được trang bị thêm công nghệ và tính năng an toàn tiên tiến. Sau khi ra mắt bản 2024, Wigo được nhiều đánh giá cho rằng mẫu xe này có thể vượt mặt các đối thủ trong phân khúc như Hyundai Grand i10 hay Kia Morning. Trong bài viết này, mời quý độc giả cùng Toyota Huế đi sâu vào thông tin chi tiết và khám phá những biến đổi mới của dòng xe này nhé!

Giới Thiệu xe Toyota Wigo

Toyota Wigo được ra mắt với 2 phiên bản là Wigo E (1.2 MT) và Wigo G (1.2AT) được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với mức giá niêm yết từ 360 triệu đến 405 triệu. Xe Wigo 2024 có nhiều cải tiến đáng kể về thiết kế, tiện nghi, tính năng an toàn và khả năng vận hành. Ở thế hệ mới xe Wigo được thay đổi với phong cách trẻ trung không còn hầm hố như bản cũ. Hiện Toyota Huế đang có chương trình ưu đãi hấp dẫn khi mua xe.

Giới Thiệu xe Toyota Wigo
Giới Thiệu xe Toyota Wigo

Tổng quan xe Toyota Wigo 2024

Chuyển sang thế hệ mới, Toyota Wigo 2024 đã được trang bị khung gầm mới DNGA, tương tự hai anh em Raize và Veloz Cross. Kích thước của xe cũng có những điều chỉnh với chiều dài x rộng x cao là 3.760 x 1.655 x 1.515 (mm) dài hơn bản tiền nhiệm 100mm, rộng hơn 56mm. Trục cơ sở của Wigo 2024 đạt 2.525 mm, dài hơn 70 mm so với thế hệ trước. Do đó, dòng xe Hatchback Toyota này trở thành mẫu xe hạng A có chiều dài cơ sở lớn nhất trong phân khúc.

Ngoại thất Toyota Wigo 2024

Nhìn từ trực diện, xe Toyota Wigo 2024 có điểm nhấn chính là cụm đèn trước đã được nâng cấp đèn pha dạng LED cho cả hai phiên bản. Bộ lưới tản nhiệt Wigo vẫn duy trì kiểu dáng kim cương to bản với mặt ca lăng nhô ra rất thể thao. Trang bị đèn LED nhỏ gọn bên hai má xe thay thế cho đèn sương mù ở bản trước kết hợp với cản trước được thiết kế góc cạnh nhô ra tăng sự năng động cho xe.

Đi đến hông xe Wigo có thể thấy tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra để theo kịp xu hướng các dòng xe hiện đại. Gương chiếu hậu đồng màu thân xe tích hợp tính năng chỉnh điện, đèn báo rẽ, cảnh báo điểm mù. Toyota Wigo vẫn duy trì sử dụng bộ lazang 14 inch kết hợp bộ lốp 175/65R14 được thiết kế thể thao hơn đời cũ.

Đuôi xe Wigo có thiết kế rất hiện đại với cụm đèn hậu dạng Halogen có đồ họa bắt mắt kết hợp với cánh lướt gió và đèn báo phanh trên cao. Phần cản dưới cứng cáp với kiểu dáng dày dặn hơn với bản trước.

Toyota Wigo 2024 có 4 tùy chọn màu sắc gồm: đỏ, trắng, bạc, cam.

Ngoại thất Toyota Wigo 2024
Ngoại thất Toyota Wigo 2024

Nội thất Wigo 2024

Bước sang thế hệ mới, Toyota Wigo được thay đổi hoàn toàn khoang nội thất, gần như không có chút gì giống với thế hệ trước. Khoang cabin hướng tới người lái với cần số được đặt cao và màn hình giải trí trung tâm đặt nổi kích thước 7 inch kết nối với Bluetooth, USB, hệ thống âm thanh 4 loa,… Trên bản Wigo G sử dụng hệ thống điều hòa điện tử còn bản Wigo E chỉ sử dụng điều hòa dạng núm xoay.

Toyota Wigo All New sử dụng vô lăng 3 chấu thiết kế thuần nhựa, tích hợp các nút bấm đa chức năng, lẫy chuyển số đặt sau vô lăng và có thể điều chỉnh cao/thấp trên bản G. Bảng đồng hồ kỹ thuật số dạng Analog kết hợp màn LCD hiển thị đầy đủ thông tin khi xe vận hành.

Tất cả ghế trên xe Wigo được bọc nỉ, hàng ghế trước có khoảng để chân rộng tích hợp chỉnh cơ 6 hướng giúp tài xế tìm được tư thế thoải mái khi lái. Hàng ghế hành khách có đủ 3 tựa đầu, đây là khu vực lý tưởng có thể chứa đến 3 người cao to mà không bị gò bó.

Khoang hành lý trên Toyota Wigo đã được mở rộng với dung tích lên đến 260L, nếu muốn tăng dung tích chứa đồ có thể gập linh hoạt hàng ghế sau để tăng không gian.

Nội thất Wigo 2024
Nội thất Wigo 2024

Động cơ – Vận hành trên Toyota Wigo 2024

Trái tim của Toyota Wigo là khối động cơ 3 xylanh dung tích 1.2L cho công suất 86 mã lực và momen xoắn 113Nm, đi kèm hộp số tự động vô cấp D-CVT, dẫn đầu cầu trước giúp tối ưu nhiên liệu, khoảng 4.4L/100km khi chạy ngoài đô thị.

Ngoài ra xe Wigo 2024 trang bị khung gầm DNGA của Daihatsu giúp khung xe chắc chắn hơn, cho khả năng hấp thụ lực và bảo vệ khoang cabin tối đa.

Động cơ - Vận hành trên Toyota Wigo 2024
Động cơ – Vận hành trên Toyota Wigo 2024

Thông số kỹ thuật trên Toyota Wigo 2024

Toyota Huế xin gửi đến quý khách hàng bảng thống kê thông số kỹ thuật xe Toyota Wigo 2024 như sau:

Thông số kỹ thuật Wigo E G
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3.760 x 1.665 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525
Khoảng sáng gầm (mm) 160
Bánh kính quay vòng (m) 4.5
Động cơ 1.2 L
Dung tích xy lanh (cc) 1.198
Công suất cực đại (Ps) 65-86
Mô men xoắn cực đại (Nm) 113
Hộp số Số sàn 5 cấp Biến thiên vô cấp kép
Hệ thống treo Độc lập Macpherson/ Dầm xoắn
Phanh Đĩa/ Tang trống
Dung tích bình xăng (lít) 36
Thông số kỹ thuật trên Toyota Wigo 2024
Thông số kỹ thuật trên Toyota Wigo 2024

An toàn xe Toyota Wigo 2024

So với thế hệ cũ, xe Toyota Wigo 2024 được trang bị thêm nhiều tính năng an toàn đáng chú ý như:

  • 2 túi khí
  • Hệ thống phanh ABS, BA, EBD
  • Cân bằng điện tử
  • Khởi hành ngang dốc
  • Kiểm soát lực kéo
  • Cảnh báo điểm mù
  • Camera 360
  • Cảnh báo phương tiện cắt ngang
  • Cảm biến tốc độ

    An toàn xe Toyota Wigo 2024
    An toàn xe Toyota Wigo 2024

Mời quý độc giả tham khảo thêm người anh em còn lại nhà Hatchback của Toyota là Toyota Yaris

Lời kết

Toyota Wigo được cho là sự lựa chọn hoàn hảo cho phân khúc xe hạng A với thiết kế nhỏ gọn, đáp ứng đầy đủ yêu cầu của những gia đình thành thị đang kiếm một chiếc xe dễ dàng di chuyển trong khu vực đô thị.

Sản phẩm tương tự

1.176.000.000 
628.000.000 
Nhận Báo Giá Xe Từ Đại Lý Toyota

    Đăng Ký Lái Thử Xe Toyota Huế

      Nhận Khuyến Mãi Toyota Huế

        MUA XE TRẢ GÓP

        Dòng xe
        Phiên bản
        Giá xe
        Số tiền trả trước
        Thời hạn vay
        Lãi suất năm đầu
        Lãi suất năm tiếp theo

        DỰ TOÁN CHI PHÍ

        Thông Tin
        Phiên bản xe
        -- Chọn xe --
        0 VNĐ
        Nơi đăng ký trước bạ
        -- Chọn khu vực --
        0 VNĐ
        LIÊN HỆ TƯ VẤN