658.000.000 ₫
VELOZ CROSS CVT | 658.000.000 VNĐ |
---|---|
VELOZ CROSS CVT TOP | 698.000.000 VNĐ |
Tháng 3/2022 Toyota giới thiệu đến thị trường ô tô Việt Nam 2 dòng xe mới là Veloz Cross và Avanza Preimo, trong đó đáng nhắc đến là chiếc Toyota Veloz Cross . Ở thế hệ mới này Toyota đầu tư nhiều trang bị hiện đại hơn để cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc như Xpander Cross hay Suzuki XL7. Nó đáng giá ra sao, cùng Toyota Huế tìm hiểu về dòng xe này trong bài viết sau đây nhé!
Toyota Veloz Cross là mẫu MPV 7 chỗ đạt doanh số bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam trong năm 2022. Được sản xuất từ đất nước mặt trời mọc, Veloz Cross không chỉ được biết đến với giá xe bình dân mà còn nổi tiếng với khoang cabin rộng rãi và nhiều tiện ích linh hoạt. Sức hấp dẫn còn tăng lên nhờ vào hệ động cơ ổn định, mang đến người tiêu dùng mẫu xe chất lượng hoàn hảo.
Toyota Veloz Cross là đứa con tinh thần trong cuộc cách mạng đổi mới của hãng xe Nhật, đây là dòng xe tiên phong trong dòng xe Đa Dụng Toyota. Hiện tại, Veloz Cross có 5 tùy chọn màu sắc gồm: trắng, bạc tím, bạc đen và đỏ và nội ngoại thất, động cơ như sau:
Đầu xe Veloz Cross có bộ lưới tản nhiệt hình kim cương được thiết kế to bản, sơn đen bóng bẩy. Cụm đèn trước dạng Full LED tích hợp nhiều tính năng tự động thông minh, có thể kết nối với dải chrome ngang và hai cụm đèn giúp tăng thêm phần sang trọng cho chiếc xe.
Thân xe Toyota Veloz Cross 7 chỗ nhìn có cảm giác rất trẻ trung với những đường dập nổi, nhấn nhá tạo khối rõ ràng. Trần xe có giá đỡ, tay nắm cửa đồng màu với thân cùng gương chiếu hậu được tích hợp chỉnh điện, đèn xi nhan, đặc biệt là dàn chân hợp kim đa chấu kích thước 17 inch đi cùng bộ lốp 205/50R17 khiến cho chiếc xe vừa điệu đà vừa mang trong mình vẻ đẹp mạnh mẽ.
Về phần đuôi, Veloz có form vuông vắn, cụm đèn LED hậu được thiết kế nối liền với nhau cộng với dải phản quang được đặt dọc ngăn nắp tăng cảm giác xe cơ bắp hơn.
Nội thất xe Veloz Cross sử dụng vật liệu nhựa đen là chủ yếu, có bảng điều khiển đối xứng gọn gàng không kém phần thực dụng.
Trên taplo màu be sang trọng được trang bị màn hình trung tâm 9 inch tích hợp sạc không dây đi kèm 6 loa kết nối với smartphone qua Apple Carplay/Android Auto, Bluetooth, USB.
Trang bị vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp, tích hợp đầy đủ các phím chức năng ở cả hai phiên bản. Cụm đồng hồ kỹ thuật số DIgital đặt phía sau vô lăng kích thước 7 inch mang lại cho tài xế giao diện trực quan hơn.
Mẫu MPV hạng B này có hàng ghế lái chỉnh điện 6 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai có 3 vị trí tựa đầu và bệ tỳ tay trung tâm cùng khoảng để chân rông. Hàng ghế cuối có kích thước khá khiêm tốn nhưng hoàn toàn có thể chứa đến 2 người trưởng thành với phần mặt ghế rộng và phần tựa lưng ôm trọn body.
Dung tích hành lý trên Veloz Cross là 498L có thể chứa nhiều vật dụng cần thiết khi đi du lịch hay đi biển. Nếu muốn tăng thêm dung tích người dùng có thể linh hoạt gặp phẳng hàng ghế thứ 3 để tăng diện tích sử dụng.
Dưới nắp capo Toyota Veloz là động cơ xăng 1.5L cho công suất cực đại 105 mã lực và momen xoắn cực đại 138 Nm. Kết hợp hộp số tự động loại vô cấp CVT, khối động cơ này hoàn toàn đủ sức giúp Veloz di chuyển êm ái, an toàn trên mọi nẻo đường và góp phần vào việc tiết kiệm nhiên liệu cho xe.
Dùng loại động cơ 1.5L, trọng lượng xe tương đối nhẹ nên mức tiêu thụ nhiên liệu trên Veloz cũng khá khiêm tốn.
Dưới đây là chi tiết về thông số kỹ thuật xe Veloz Cross do Toyota Huế tổng hợp:
Thông số kỹ thuật | VELOZ CROSS TOP | VELOZ CROSS |
Kích thước Toyota Veloz Cross | ||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4475 x 1750 x 1700 | 4475 x 1750 x 1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1515/1510 | 1515/1510 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.0 | 5.0 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1160 | 1160 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1735 | 1735 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | 43 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 | 498 |
Loại động cơ | 2NR-VE | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng |
Công suất tối đa (kw)hp@rpm | (78) 105 @ 6000 | (78) 105 @ 6000 |
Mô men xoắn tối đa Nm@rpm | 138 @ 4200 | 138 @ 4200 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị | 7.7 | 7.7 |
Tiêu thụ nhiên liệu Ngoài đô thị | 5.4 | 5.4 |
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 6.3 | 6.3 |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
Trước | MarPherson với thanh cân bằng | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Loại vành | Hợp kim | Hợp kim |
Kích thước lốp Toyota Veloz Cross | 205/50R17 | 195/60R16 |
Trước | Đĩa | Đĩa |
Sau | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống an toàn Toyota Veloz Cross | Cảnh báo tiền va chạm
Cảnh báo lệch làn đường Đèn chiếu xa tự động Kiểm soát vận hành chân ga Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành |
Không có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 | Camera lùi |
Hệ thống an toàn trên Toyota Veloz Cross đã phá vỡ giới hạn, thiết lập nên chuẩn mực mới với hàng loạt công nghệ tiên tiến trên một mẫu xe giá rẻ như sau:
Quý đọc giả có thể tham khảo thêm một dòng xe Toyota đa dụng khác: Toyota Innova Cross
Toyota Veloz Cross nổi tiếng không chỉ là sự độc đáo của thiết kế thể thao mà còn là khả năng đa dụng vượt trội trong thế giới ô tô. Đây là sự lựa chọn độc đáo cho những ai đam mê và đang tìm kiếm người bạn đồng hành trên con đường khám phá nhiều loại địa hình.
Toyota Huế là đại lý chính hãng của Toyota Việt Nam tại Huế. Cung cấp các loại xe Toyota mới nhất nhất cùng các dịch vụ, khuyến mãi tốt nhất.
© 2024 Toàn bộ bản quyền toyota-hue.com.vn thuộc về Công Ty TNHH Toyota Việt Nam
Giá xe (1) | 0 |
Nơi đăng ký trước bạ | |
Phí trước bạ (7.2%) | 0 |
Lệ phí đăng ký | 0 |
Lệ phí kiểm định | 340,000 |
Lệ phí sử dụng đường bộ/năm | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự/năm | 480,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 13,170,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | |
Tổng chi phí đăng ký (2) | 0 |
Tổng cộng (1 + 2) | 0 |